Máy đo độ bão hòa Oxy trong máu
MÁY ĐO SPO2 ĐỂ BÀN
Model: Rad – 8
Hãng sản xuất:
Masimo - Mỹ/Mexico
Thiết
kế gọn nhẹ. Hiệu quả lâm sàng cao
-
Máy đo nồng độ oxy trong máu của hãng
Masimo, được chứng thực qua hơn 100 những nghiên cứu độc lập và cụ thể, cung
cấp những giá trị đo chính xác và đáng tin cậy nhất khi bệnh nhân cử động và
tưới máu thấp
-
Độ chính xác của máy đo độ bão hòa oxy
của Masimo được thể hiện qua việc giảm báo động sai tới 95% mà không làm mất
các giá trị dữ liệu của bệnh nhân.
-
Giao diện đơn giản, dễ sử dụng để cài
đặt nhanh chóng và theo dõi báo động
-
Hiển thị đèn LED to, dễ đọc từ khoảng
cách xa.
Các
đặc tính
-
Chế độ ngủ cho phép cấu hình máy để thực
hiện các nghiên cứu tại giường
-
Thời gian lấy mẫu trung bình 2 giây
trong chế độ ngủ.
-
Chế độ gia đình cho phép theo dõi chính
xác và an toàn tại nhà
-
Giao diện RadNet và RadLink để theo dõi
nhiều bệnh nhân từ xa
-
Chỉ số tưới máu PI thể hiện độ mạnh tín
hiệu xung động mạch và có thể được dùng làm công cụ chẩn đoán nếu tưới máu
thấp. PI thể hiện xanh khi chỉ số tưới máu lớn hơn hoặc bằng 0.5, nếu PI thể
hiện đỏ chỉ số tưới máu nhỏ hơn 0.5
-
Bộ chỉ thị tín hiệu thấp SIQ thể hiện
chất lượng tín hiệu. Khi tín hiệu IQ thấp, phần hiển thị sẽ có màu đỏ, cần phảI
xem lại giá trị SpO2 và nhịp mạch.
-
FastSat ghi lại sự thay đổi nhanh của
oxy động mạch với độ tin cậy cao không giống như các hãng khác
-
APOD – phát hiện tuột đầu dò tương ứng
cung cấp sự phát hiện tuột đầu dò tốt nhất trong ba độ nhậy của Masimo – APOD,
bình thường và lớn nhất
-
Điều chỉnh thời gian lấy mẫu trung bình
điều chỉnh từ 2 đến 16 giây
-
Giao diện chuông báo y tá
-
ắc quy sử dụng được 7 giờ khi được sạc
đầy
-
Bộ nhớ trending 72 giờ
Thông
số kỹ thuật:
Dải
đo của các thông số:
§ SpO2
:1- 100%.
§ Nhịp
mạch: 25 – 240 nhịp/phút
§ Chỉ
số tưới máu PI: 0.02% – 20%
Độ chính xác của các chỉ số:
§ Độ
chính xác trong giải đo từ 60 - 80%
o
Khi không có cử động: người lớn, trẻ em,
trẻ sơ sinh: ± 4 %
§ Độ
chính xác trong giải đo từ 70-100%
o
Khi không có cử động:
§ Người
lớn, trẻ em: ± 2 %
§ Trẻ
sơ sinh: ± 3%
o
Khi có cử động:
§ Người
lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh: ± 3%
o
Khi mức tưới máu thấp
§ Người
lớn, trẻ em: ± 2%
§ Trẻ
sơ sinh: ± 3%
§ Độ
chính xác của nhịp mạch
o
Khi không có cử động:
§ Người
lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh: ± 3 nhịp
o
Khi có cử động:
§
Người
lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh: ± 5 nhịp
o
Khi mức tưới máu thấp:
§
Người
lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh: ± 3 nhịp
Độ phân giải:
§ Độ
bão hòa oxy trong máu: 1%.
§ Nhịp
mạch: 1bpm.
Nguồn điện :
§ Điện
áp : 100- 240V, 47 - 63 Hz
§ Công
suất tiêu thụ: 20VA Max
ắc quy :
§ Thời
gian sử dụng: 7 giờ.
§ Thời
gian nạp : 8 giờ
Môi trường
§ Nhiệt
độ hoạt động: 5 – 400 C
§ Nhiệt
độ bảo quản : -40 – 700 C
§ Độ
ẩm hoạt động : 5 - 95%
§ Độ
cao hoạt động: - 304 m đến 5486 m (áp
lực 500 mbar đến 1060 mbar)
Đặc tính vật lý
§ Kích
thước: 20.8 cm x 15.2cm x 7.6cm
§ Trọng
lượng: 0.908 kg
Các chế độ
§ Thời
gian lấy mẫu trung bình: 2, 4, 8, 10, 12, 14 hoặc 16 giây
§ Độ
nhậy: APOD, bình thường và lớn nhất
Báo động:
§ Có
thể cài đặt giới hạn báo động cao và thấp bằng âm thanh và ánh sáng cho các
thông số (SpO2: 1- 100%, nhịp mạch: 25-240 bpm), báo động khi tuột sensor, lỗi
hệ thống và ắc quy yếu
§ Âm
báo động: Cao 85 dB – thấp 45 dB
Hiển thị
§ Dữ
liệu hiển thị dạng LED: %SpO2, nhịp mạch, trạng thái báo động, trạng
thái tắt báo động, tín hiệu IQ chỉ chất lượng tín hiệu, chỉ số tưới máu, trạng
thái ắc quy, bản tin báo động
Đáp ứng các tiêu chuẩn
§ Tiêu
chuẩn an toàn đối với thiết bị y tế: IEC 60601-1 phiên bản 2; UL 60601-1;
CAN/CSA C22.2 No. 601-1; JIS 0601-1
§ Loại
bảo vệ: loại 1
§ Mức
độ bảo vệ – dây nối bệnh nhân: loại BF, chống nhiễu máy sốc tim
§ Chế
độ hoạt động :liên tục
§ Tiêu
chuẩn EMC: EN60601-1-2, loại B
Xem thêm:
Xem thêm:
Máy đo SpO2 cầm tay Rad5 Masimo Mỹ
Liên hệ:
Ms. Phúc
ĐT: 0 9 0 7 2 9 6 1 0 3
CTY Thiết Bị Y Tế Tân Long
Địa chỉ: 14/7A Thân Nhân Trung, P.13, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh